BẢNG CÔNG VIỆC ĐÀI LOAN – 廠工聘工需求書
1 |
TÊN CÔNGXƯỜNG |
工廠名稱 |
Công ty HH Trung Liên- Đài Trung |
2 |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
產品 |
Hàn – Cơ khí |
3 |
ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG |
聘工條件 |
|
|
|
人數 |
03 |
|
|
性別 |
Nam |
|
|
學力 |
Không yêu cầu |
|
|
身高 |
168 trở lên |
|
|
體重 |
60-70 kg trở lên |
|
|
婚姻 |
Không yêu cầu |
|
|
年齡 |
sinh năm 1984 hoặc 1996 |
|
|
預計入境 |
Tháng 2 năm 2014 |
4 |
NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CV |
工作內容與要求 |
- Vóc dáng cao to, phản ứng nhanh, ngoan hiền, tay chân nhanh nhẹn
- Tăng ca nhiều ít tùy thuộc vào từng bộ phận(cần phối hợp tăng ca)
- 1 tháng trừ tiết kiệm 2500 NTD
|
5 |
CÁC KHOẢN THU NHẬP |
薪資 |
- Lương cơ bản :19.047 NTD
- Trừ ăn ở theo luật định
- Dự kiến tăng ca : trên 60h/tháng
- Các khoản khấu trừ : Thuế ,Bảo hiểm ,….
|
6 |
CÁC CHÚ Ý KHÁC |
其他注意事項 |
- Tiếng Trung phải hiểu những từ cơ bản, yêu cầu kèm lại tiếng Trung trước khi xuất cảnh
- Lao động phải có tay nghề phù hợp ,nhất định phải tuân thủ theo yêu cầu của công xưởng và chủ quản.
- Tính chất công việc có thể tùy nhu cầu của công xưởng mà sau này có sự thay đổi.
- Tiền ăn có thể tăng hoặc giảm tùy theo chất lượng bữa ăn hoặc khi chính phủ có quy định mới
- Giờ tăng ca là số giờ được tính bình quân trong vòng thời gian 3 tháng, sau này có thể tăng lên hoặc giảm xuống tùy thuộc vào tình hình sản xuất thực tế của công xưởng.
|
Xuất khẩu lao động – Hợp tác quốc tế